THỦ TỤC HẢI QUAN NHẬP KHẨU SẮT THÉP

Posted by minhhieu
Category:

THỦ TỤC HẢI QUAN NHẬP KHẨU SẮT THÉP/ thủ tục nhập khẩu sắt thép.

Thủ tục hải quan nhập khẩu các loại sắt thép nhanh chóng và tiết kiệm chi phí nhất chỉ có tại thutucxuatnhapkhau.net, liên hệ ngay 0938.24.4404 để được tư vấn miễn phí nhé!

giay-phep-nhap-khau-thepĐể nhập khẩu sắt thép từ nước ngoài về Việt Nam, thủ tục hải quan là vấn đề khiến nhiều cá nhân/doanh nghiệp phải đau đầu. Do đó, bạn cần chú ý hai vấn đề quan trọng sau đây để giúp việc thủ tục hải quan trở nên đơn giản và nhanh gọn hơn:

Một là: Những loại sắt thép nào cần xin giấy phép nhập khẩu tự động và những mặt hàng nào sẽ được miễn giấy phép nhập khẩu tự động?

Hai là: Mặt hàng sắt thép nào sẽ phải kiểm tra chất lượng nhập khẩu và mặt hàng nào không phải kiểm tra chất lượng khi nhập khẩu?

Đây là hai vấn đề mà nhiều doanh nghiệp hiện nay đang thắc mắc và thường đặt câu hỏi cho chúng tôi. Hãy cũng tìm hiểu nhé!

  1. Đầu tiên, mặt hàng sắt thép nào cần xin giấy phép nhập khẩu tự động và mặt hàng nào sẽ được miễn?

Để hiểu về vấn đề này, bạn cần biết HS code của mặt hàng thép nhập về là gì? Nếu muốn biết, bạn chỉ cần hỏi nhà cung cấp là người ta sẽ trả lời cho bạn. Khi đó, bạn sẽ dựa trên thông tư số 12/2015/TT-BCT để kiểm tra. Biết được mã HS code có nghĩ là bạn sẽ biết được những mặt hàng nào cần xin giấy phép.

Dưới đây là những HS code sẽ phải xin giấy phép nhập khẩu tự động (chúng tôi đã liệt kê theo chương), bạn có thể tham khảo nhé!

  • Chương 7207: Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
  • Chương 7209: Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nhựa), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.
  • Chương 7210: Các sản phẩm sắt hoặc thép hợp kim được cán phẳng có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.
  • Chương 7211: Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng.
  • Chương 7212: Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng.
  • Chương 7213: Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn không đều, được cán nóng.
  • Chương 7214: Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.
  • Chương 7215: Sắt hoặc thép ở dạng thanh hoặc que khác.
  • Chương 7219: Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên
  • Chương 7220: Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều dưới 600mm.
  • Chương 7224: Thép, hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác, các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác.
  • Chương 7227: Các dạng thanh và que của thép hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn không đều.
  • Chương 7228: Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác, các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác, thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.
  • Chương 7229: Dây thép hợp kim. Các bạn chú ý thêm ở chương 7306 nữa.

Tiếp theo đó, việc kiểm tra chất lượng nhập khẩu cũng khá quan trọng. Hãy tiếp tục tham khảo thông tin ngay sau đây:

  1. Mặt hàng nào sẽ phải kiểm tra chất lượng nhập khẩu và mặt hàng nào không phải kiểm tra chất lượng khi nhập khẩu

Để biết được những mặt hàng sắt thép nào sẽ kiểm tra chất lượng nhà nước và mặt hàng thép nào sẽ không cần kiểm tra, bạn cần phải xem thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công thương và Bộ Khoa học & Công nghệ.

Theo thông tư liên tịch này, các mặt hàng nằm trong phụ lục I (quy định theo HS code) sẽ miễn kiểm tra chất lượng nhà nước, hãy đọc xem có mặt hàng của mình hay không nhé (cũng hơi dài).

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM THÉP KHÔNG THUỘC PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH (NHẬP KHẨU PHỤC VỤ CHẾ TẠO TRONG NƯỚC

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 thàng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)

(Chú ý phần HS Code)

  • Sản phẩm thép sản xuất để nhập khẩu, nhập khẩu theo Hợp đồng gia công hàng xuất khẩu, tạm nhập tái xuất, quá cảnh, chuyển khẩu, theo Hợp đồng sản xuất để xuất khẩu; sản phẩm thép do các doanh nghiệp chế xuất, doanh nghiệp hoạt động trong khu chế xuất nhập khẩu làm nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu;
  • Sản phẩm thép đã quy định cụ thể tại các văn bản quy phạm phát luật khác;
  • Sản phẩm thép phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng;
  • Sản phẩm thép sản xuất trong nước, nhập khẩu để sử dụng trong các dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án, công trình được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
Mã hàng theo HS code Mô tả hàng hóa
7208 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng
7208.10.00 – Dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi
7208.25.00 – – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên
7208.26.00 – – Chiều dày từ mm đến dưới 4,75 mm
7208.36.00 – – Chiều dày trên 10 mm
7208.37.00 – – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
7208.38.00 – – Chiều dày từ mm đến dưới 4,75 mm
7208.51.00 – – Chiều dày trên 10 mm
7208.52.00 – – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
7208.53.00 – – Chiều dày từ mm đến dưới 4,75 mm
7209 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.
7209.17.00 – – Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm
7209.18.10 – – – Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin – mill blackplate – TMBP)
7209.18.91 – – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tình theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm
7209.18.99 – – – – Loại khác
7209.27.00 – – Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm
7209.28.10 – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tình theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm
7209.28.90 – – – Loại khác
7211 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ mạ hoặc tráng
7211.13.10 – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
7211.13.90 – – – Loại khác
7211.14.11 – – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
7211.14.12 – – – – Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
7211.14.19 – – – – Loại khác
7211.14.21 – – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
7211.14.22 – – – – Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
7211.14.29 – – – – Loại khác
7211.19.11 – – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
7211.19.12 – – – – Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
7211.19.19 – – – – Loại khác
7211.19.21 – – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
7211.19.22 – – – – Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
7211.19.23 – – – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm
7211.19.29 – – – – Loại khác
7211.23.10 – – – Dạng lượn sóng
7211.23.20 – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
7211.23.30 – – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm
7211.23.90 – – – Loại khác
7211.29.10 – – – Dạng lượn sóng
7211.29.20 – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
7211.29.30 – – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm
7211.29.90 – – – Loại khác
7211.90.10 – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
7211.90.20 – – Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
7211.90.30 – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm
7211.90.90 – – Loại khác
7213 Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.
7213.91.20 – – – Thép cốt bê tông
7213.99.20 – – – Thép cốt bê tông
7214 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công qua mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán
7214.20.31 – – – – Thép cốt bê tông
7214.20.41 – – – – Thép cốt bê tông
7214.20.51 – – – – Thép cốt bê tông
7214.20.61 – – – – Thép cốt bê tông
7251 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác
7251.50.91 – – – Thép cốt bê tông
7251.90.10 – – Thép cốt bê tông
7216 Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình
7216.10.00 – Hình ch U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm
7216.22.00 – – Hình ch T
7216.31.00 – – Hình ch U
7216.32.00 – – Hình ch I
7216.33.00 – – Hình ch H
7216.50.10 – – Có chiều cao dưới 80mm
7216.50.90 – – Loại khác
7217 Dây của sắt hoặc thép không hợp kim
7217.10.22 – – – Dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
7217.10.31 – – – Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọn.
7217.20.10 – – Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng.
7217.20.20 – – Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo trọng lượng.
7217.20.91 – – – Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR)
7217.30.11 – – – Mạ hoặc tráng thiếc
7217.30.19 – – – Loại khác
7217.30.21 – – – Mạ hoặc tráng thiếc
7217.30.29 – – –  Loại khác
7217.30.31 – – – Dây thép phủ hợp kim đồng loại dùng để làm tanh lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh)
7218 Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dang thô khác; bán thành phần của thép không gỉ.
7218.10.00 – Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác
7218.91.00 – – Có mặt cắt ngang hình ch nhật (trừ hình vuông)
7218.99.00 – – Loại khác
7219 Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên.
7219.11.00 – – Chiều dày trên 10mm
7219.12.00 – – Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm
7219.13.00 – – Chiều dày từ mm đến dưới 4,75mm
7219.14.00 – – Chiều dày dưới mm
7219.21.00 – – Chiều dày trên 10mm
7219.22.00 – – Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm
7219.23.00 – – Chiều dày từ mm đến dưới 4,75mm
7219.24.00 – – Chiều dày dưới mm
7219.31.00 – – Chiều dày từ 4,75mm trở lên
7220 Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm
7220.11.10 – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
7220.11.90 – – –  Loại khác
7220.12.10 – – –  Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
7220.12.90 – – –  Loại khác
7221.00.00 Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều
7222 Thép không gỉ dạng thanh và que khác, thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác
7222.11.00 – – Có mặt cắt ngang hình tròn
7222.19.00 – – Loại khác
7222.20.10 – – Có mặt cắt ngang hình tròn
7222.20.90 – – Loại khác
7222.30.10 – – Có mặt cắt ngang hình tròn
7222.30.90 – – Loại khác
7222.40.10 – – Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
7222.40.90 – – Loại khác
7223.00.00 Dây thép không gỉ
7225 Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên
7225.11.00 – – Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có đinh hướng
7225.19.00 – – Loại khác
7225.30.10 – – Thép gió
7225.30.90 – – Loại khác
7225.40.10 – – Thép gió
7225.40.90 – –  Loại khác
7225.50.10 – – Thép gió
7225.91.10 – – – Thép gió
7225.92.10 – – – Thép gió
7225.99.10 – – – Thép gió
7226 Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm
7226.11.10 – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
7226.11.90 – – – Loại khác
7226.19.10 – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
7226.19.90 – – – Loại khác
7226.20.10 – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
7226.20.90 – – – Loại khác
7226.91.10 – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
7226.92.10 – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
7227.10.00 – Bằng thép gió
7227.20.00 – Bằng thép mangan – silic
7228.10.10 – – Có mặt cắt ngang hình tròn
7228.10.90 – – Loại khác
7228.20.11 – – –  Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
7228.20.19 – – –   Loại khác
7228.20.91 – – –   Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
7228.20.99 – – –   Loại khác
7228.40.90 – –  Loại khác
7228.50.90 – –  Loại khác
7228.60.90 – –  Loại khác
7228.80.11 – – –  Có mặt cắt ngang hình tròn
7228.80.19 – – – Loại khác
7228.80.90 – – Loại khác
7229 Dây thép hợp kim khác
7229.20.00 – Bằng thép silic – mangan
7229.90.10 – – Bằng thép gió

giay-phep-conTrên đây là những mặt hàng sẽ được miễn kiểm tra chất lượng nhà nước. Còn nếu theo Phụ lục II và Phụ lục III thì sẽ bắt buộc kiểm tra chất lượng nhà nước. Hi vọng những thông tin mà mình cung cấp trên đây sẽ giúp ích cho các bạn trọng việc nhập khẩu mặt hàng sắt thép.

Nếu vẫn còn thắc mắc hay muốn hỗ trợ thủ tục hải quan, bạn có thể nhấc máy lên gọi ngay cho chúng tôi. Với hơn 5 năm kinh nghiệp trong việc thực hiện thủ tục hải quan, chúng tôi đã tư vấn và hỗ trợ cho nhiều cá nhân/doanh nghiệp trong nước. Hơn thế nữa, chúng tôi tin rằng có thể giúp bạn thực hiện thủ tục nhập khẩu nhanh nhất, hiệu quả nhất và tiết kiệm chi phí nhất. Bạn có thể liên hệ:

SĐT: 0938.24.4404

Skype: mr.hieu.logistics1

Bài viết liên quan.

các mặt hàng bắt buộc phải công bố hợp quy

thủ tục nhập khẩu lốp xe ô tô, xe container, lốp xe tải 2017

kinh nghiệm làm thủ tục nhập khẩu thị bò, gà, heo vào Việt Nam

kinh nghiệm làm thủ tục nhập khẩu thực phẩm chức năng

thủ tục công bố hợp quy thực phẩm dành cho người