Thủ tục nhập khẩu thực phẩm đông lạnh 2023

Posted by Thanh Thủy
Category:

Thực phẩm đông lạnh là những mặt hàng yêu cầu cao khi xuất nhập khẩu do tính chất hàng hóa và chất lượng sản phẩm. Nhằm hạn chế những thực phẩm đông lạnhbkhông đạt tiêu chuẩn khi nhập khẩu vào thị trường Việt Nam, thủ tục nhập khẩu thực phẩm đông lạnh có những yêu cầu kiểm tra khá phức tạp. Cùng chúng tôi tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây nhé.

Nhập khẩu thực phẩm đông lạnh vào Việt Nam 24 nước có trong danh sách được cấp phép xuất khẩu thực phẩm đông lạnh vào Việt Nam. Kiểm tra danh sách nước được phép xuất khẩu thực phẩm đông lạnh website của Cục Thú Y

Nhập khẩu thực phẩm đông lạnh
nhập khẩu thịt bò đông lạnh

Mã HS và thuế nhập khẩu thực phẩm đông lạnh về Việt Nam

  • Nhập khẩu thực phẩm đông lạnh: thịt bò đông lạnh, thịt trâu đông lạnh, thịt gà đông lạnh,…
  • Mã HS code thịt đông lạnh: Xác nhận các loại mặt hàng  được xếp chung vào phần: Chương 2 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ ( trong biểu thuế XNK)
  • Thuế VAT : 0%
  • Thuế nhập khẩu thực phẩm đông lạnh:
MÃ HS MÔ TẢ HÀNG HÓA THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI (%)
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
0202 Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.
2021000 Thịt cả con và nửa con 20
2022000 Thịt pha có xương khác 20
2023000 Thịt lọc không xương 14
0203 Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
– Tươi hoặc ướp lạnh:
02031100 – – Thịt cả con và nửa con 25
02031200 – – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương 25
02031900 – – Loại khác 22
– Đông lạnh:
02032100 – – Thịt cả con và nửa con 15
2032200 – – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương 15
02032900 – – Loại khác 15
0204 Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
02041000 – Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh 7
– Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:
02042100 – – Thịt cả con và nửa con 7
02042200 – – Thịt pha có xương khác 7
02042300 – – Thịt lọc không xương 7
02043000 – Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh 7
– Thịt cừu khác, đông lạnh:
02044100 – – Thịt cả con và nửa con 7
02044200 – – Thịt pha có xương khác 7
02044300 – – Thịt lọc không xương 7
02045000 – Thịt dê 7
02050000 Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 10
0206 Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
02061000 – Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh 8
– Của động vật họ trâu bò, đông lạnh
02062100 – – Lưỡi 8
02062200 – – Gan 8
02062900 – – Loại khác 8
02063000 – Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh 8
– Của lợn, đông lạnh
02064100 – – Gan 8
02064900 – – Loại khác 8
02068000 – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh 10
02069000 – Loại khác, đông lạnh 10
0207 Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
– Của gà thuộc loài Gallus domesticus
02071100 – – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 40
02071200 – – Chưa chặt mảnh, đông lạnh 40
02071300 – – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh 40
020714 – – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
02071410 – – – Cánh 20
02071420 – – – Đùi 20
02071430 – – – Gan 20
– – – Loại khác
02071491 – – – – Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN 20
02071499 – – – – Loại khác 20
– Của gà tây
02072400 – – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 40
02072500 – – Chưa chặt mảnh, đông lạnh 40
02072600 – – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh 40
020727 – – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh
02072710 – – – Gan 20
– – – Loại khác
02072791 – – – – Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN 20
02072799 – – – – Loại khác 20
– Của vịt, ngan
02074100 – – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 40
02074200 – – Chưa chặt mảnh, đông lạnh 40
02074300 – – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh 15
02074400 – – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh 15
02074500 – – Loại khác, đông lạnh 15
– Của ngỗng
02075100 – – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 40
02075200 – – Chưa chặt mảnh, đông lạnh 40
02075300 – – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh 15
02075400 – – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh 15
02075500 – – Loại khác, đông lạnh 15
02076000 – Của gà lôi 40
0208 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
02081000 – Của thỏ hoặc thỏ rừng 10
02083000 – Của bộ động vật linh trưởng 10
020840 – Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
02084010 – – Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) 10
02084090 – – Loại khác 5
02085000 – Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) 10
02086000 – Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) 5
020890 – Loại khác
02089010 – – Đùi ếch 10
02089090 – – Loại khác 5

Xin giấy phép kiểm dịch động vật thực phẩm đông lạnh

Kiểm tra thực phẩm đông lạnh được phép nhập khẩu vào Việt Nam từ nước xuất khẩu, thì tiến hành xin giấy phép kiểm dịch động vật trước khi hàng về.

Hồ sơ nhập khẩu thực phẩm đông lạnh bao gồm:

  1. Đơn đăng ký kiểm dịch động vật (theo mẫu)
  2. Giấy đăng ký kinh doanh (Bản sao công chứng )
  3. Giấy chứng nhận kiểm dịch xuất khẩu của cơ quan kiểm dịch của nước xuất khẩu có xác nhận của doanh nghiệp nhập khẩu (giấy Health certificate)

Nộp hồ sơ lên Cục Thú Y xét duyệt theo thông tư: 25/2016/TT-BNNPTNT

Đăng ký kiểm dịch động vật thực phẩm đông lạnh

Sau khi, Cục Thú Y cấp giấy phép kiểm dịch động vật. Tiến hành đăng ký kiểm dịch động vật.

Cơ quan kiểm dịch tại một số cảng

  • Tại Hải Phòng: Chi cục Thú y Vùng II
  • Tại Nội Bài – Hà Nội: Chi cục Thú y Vùng I
  • Tại Tp. Hồ Chí Minh: Chi cục Thú y Vùng VI

Hồ sơ nhập khẩu thực phẩm đông lạnh bao gồm:

  • Giấy đăng ký
  • Health Certificate gốc nước xuất khẩu.
  • Giấy phép kiểm dịch
  • Sales Contract
  • Commercial Invoice
  • Packing List

Nộp hồ sơ đầy đủ cho Cơ quan kiểm dịch động vật sẽ xuống cảng lấy mẫu kiểm dịch kiểm tra. Cơ quan sẽ trả kết quả nếu hàng đạt chất lượng. Nếu không đạt, yêu cầu doanh nghiệp cho xuất trả lại hàng hoặc tiêu hủy lô hàng.

Nhập khẩu thực phẩm thịt gà đông lạnh
Nhập khẩu thực phẩm thịt gà đông lạnh

Nhập khẩu thực phẩm đông lạnh: Quy trình và thủ tục

Bước 1. Mở tờ khai hải quan nhập khẩu thực phẩm đông lạnh

  • Giấy đăng ký kiểm dịch động vật
  • Vận đơn đường biển (Bill of lading)
  • Hóa đơn thương mại (Commercial invoice)
  • Danh sách đóng góp (Packing list)
  • Tờ khai hải quan
  • Thông báo hàng đến

Sau khi có đầy đủ chứng từ, mang bộ hồ sơ nhập khẩu xuống chi cục hải quan để mở tờ khai. Tùy theo phân luồng xanh, vàng, đỏ mà thực hiện các bước mở tờ khai.

Bước 2. Thông quan hàng hóa nhập khẩu thực phẩm đông lạnh

Sau 3 ngày có chứng thư bên Cục Thú Y cấp. Doanh nghiêp nộp chứng thư có Hải quan, để tiến hành thông quan hàng.

Tờ khai thông quan thì tiến hành bước thanh lý tờ khai và làm thủ tục cần thiết để kéo hàng về kho.

nhập khẩu chân gà đông lạnh
nhập khẩu thực phẩm đông lạnh

Nhập thực phẩm đông lạnh: nhập khẩu thịt bò đông lạnh, nhập khẩu thịt gà đông lạnh, đã không còn quá xa lạ với người tiêu dùng Việt Nam. Vậy,  khi doanh nghiệp tiến hành nhập khẩu thực phẩm đông lạnh thì cần phải lưu ý nhứng điểm nào, hôm nay, trong bài viết này mình sẽ liệt kê 1 vài lưu ý sau . Note lại xíu nhé, ở bài viết này mình sẽ nêu 1 số lưu ý thôi , không diễn giải quy trình nha !!

Cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc bài viết, hi vọng bài viết sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về Thủ tục nhập khẩu thực phẩm đông lạnh. Nếu có thắc mắc vui lòng liên hệ Hotline: 0937.158.596 để được tư vấn chi tiết hoặc để lại comment.

>>> Thủ tục nhập khẩu thịt đông lạnh từ Nga